K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2019

Chọn B       Đáp án: B. engrossed in doing sth: mải mê, chăm chú vào việc gì

Nghĩa câu đề: Tôi đang mải mê chuẩn bị các kiện hàng thì nghe thấy tiếng gõ cửa.

A. deceive: lừa dối          C. reduce: giảm     D. found: thành lập

29 tháng 1 2018

Đáp án là A. overlooked: bị bỏ qua

Nghĩa các từ còn lại: overtaken : qua mặt; overcome: vượt qua; overcast: u ám

20 tháng 10 2017

Đáp án C

- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn

- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức

- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời

- In recognition of : để ghi nhận 

24 tháng 5 2017

Đáp án A

9 tháng 4 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Mặc dù dịch vụ thư viện mới rất thành công nhưng tương lai của nó ________ chắc chắn chút nào cả.

A. by all means: bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào

            B. by any chance: có thể.

Ex: Would you by any chance have change for $10: Anh cỏ thể cỏ tiền lẻ để đổi cho 10 đô được không?

- by chance: tình cờ, ngẫu nhiên.

C. at any rate: dù sao đi nữa

D. by no means: không chút nào, không tỷ nào

Ex: It is by no means certain that the game will take place.

Từ “Although” {mặc dù) cho ta thấy được sự đối ngược trong ý nghĩa của hai vế câu. Vậy đáp án phù hợp nhất là D.

31 tháng 10 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Mặc dù dịch vụ thư viện mới rất thành công nhưng tương lai của nó     chắc chắn chút nào cả.

  A. by all means: bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào

  B. by any chance: có thể.

Ex: Would you by any chance have change for $10: Anh có thể có tiền lẻ để đổi cho 10 đô được không?

- by chance: tình cờ, ngẫu nhiên.

   C. at any rate: dù sao đi nữa

  D. by no means: không chút nào, không tý nào

Ex: It is by no means certain that the game will take place.

Từ “Although” (mặc dù) cho ta thấy được sự đối ngược trong ý nghĩa của hai vế câu. Vậy đáp án phù hợp nhất là D.

18 tháng 7 2018

Đáp án B

Trong câu có trạng ngữ thời gian “up to now” (cho đến bây giờ) nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành

8 tháng 3 2019

Đáp án B

Trạng từ “up to now” là dấu hiệu của thì HTHT → chọn B

Dịch: Họ vẫn chưa hoàn thành dịch vụ của mình cho đến tận bây giờ

23 tháng 12 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

 improve (v): nâng cao, cải thiện

 abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ                         diminish (v): làm giảm, làm yếu đi

demolish (v): phá hủy, đánh đổ                   deteriorate (v): trở nên tệ hơn

=> improve >< deteriorate

Tạm dịch: Quan hệ giữa hai nước đã được cải thiện đáng kể trong vài năm gần đây.

 Đáp án:D

19 tháng 11 2017

Đáp án B

Secure: chắc chắn/ an toàn/ đảm bảo

Unintersted: không quan tâm

Unsure: không đảm bảo/ không chắc chắn

Slow: chậm Open: cởi mở

Câu này dịch như sau: Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn trong vòng chưa đến 24 giờ. =>Secure >< Unsure