Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
A. bookworm (n): mọt sách
B. bookish (adj): mọt sách
C. bookbinder (n): người đóng sách
D. book-keeper (n): người giữ sổ - kế toán viên
Dịch câu: Anh ta là một kẻ mọt sách. Anh ta biết mọi thứ trong sách không bao giờ đưa ra bất cứ giải pháp nào logic và thực tế.
Đáp án A.
Tạm dịch: “Thomas nghĩ cậu ta biết hết mọi thứ về khủng long. ”
Ta có cụm từ cố định: A know-all: người tự cho mình biết tuốt, biết tất cả mọi thứ
Vì Thomas nghĩ mình biết hết tất cả về khủng long nên Jill nói Thomas là người tự cho mình biết tuốt Vậy đáp án chính xác là A
Đáp án B.
Tạm dịch: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm, nhưng không nhiều người____các giải pháp.
A. looked into: xem xét, nghiên cứu kĩ
B. come up with: tìm ra, nảy ra ỷ tưởng, ý kiến
C. thought over: xem xét cẩn thận trước khi đưa ra quyết định.
D. got round to: sắp xếp thời gian
Ta thấy mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm nhưng lại không có giải pháp do đó đáp án chính xác là đáp án B
Chọn C.
Đáp án là C.
Ta có: take notice of sb (idm): chú ý đến ai
Dịch: Đừng chú ý đến Mike - Anh ấy luôn thô lỗ với mọi người.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
A. tight-fisted (adj) = mean: keo kiệt, bủn xỉn
B. pig-headed (adj) = stubborn/’stʌbən/: cứng đầu
C. highly – going (adj) = nervous and easily upset
D. easy – going (adj): dễ tính
A
tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money
=> synonym mean, stingy
pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable
=> synonym obstinate, stubborn
highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset
- a sensitive and highly-strung child
- Their new horse is very highly strung.
easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry
- I wish I had such easy-going parents!
Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.
Chọn A
Chọn C.
Đáp án đúng là C.
Giải thích:
Xét 4 lựa chọn ta có:
A. achieved: đạt được
B. won: chiến thắng
C. acquired: thu được
D. requested: yêu cầu
Xét về nghĩa thì C hợp lý.
Dịch: Anh ấy đã đọc rất nhiều sách và thu được rất nhiều kiến thức.
Đáp án A.
bookworm(n): mọt sách
bookish(adj): mọt sách
bookbinder(n): người đóng sách
book-keeper(n): người giữ sổ - kế toán viên
Dịch nghĩa: Anh ta là một kẻ mọt sách. Anh ta biết mọi thứ trong sách không bao giờ đưa ra bất cứ giải pháp nào logic và thực tế.