K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 7 2018

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải thích:

national (adj): (thuộc) quốc gia                     social (adj): xã hội

official (adj): chính thức                                                                   internal (adj): nội bộ

official records: hồ sơ chính thức

Tạm dịch: Tất cả các sự kiện sinh, tử và hôn nhân được nhập vào hồ sơ chính thức. Hầu hết các hồ sơ này đã được vi tính hóa trong những năm gần đây.

Chọn C

20 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức về câu bị động

S + tobe + said + to have + VPII = It + tobe + said / People said + that S+ V+ O.

Tạm dịch: Cô ấy được cho rằng đã phá vỡ một số kỉ lục thế giới trong môn bơi lội.

12 tháng 8 2017

B

“forward” -> “forwards”

“forward” (adj): về phía trước, ở phía trước (thường nói về vị trí)

“forwards” (phó từ): cũng mang nghĩa là về phía trước, nhưng thường dùng với các danh từ chỉ sự phát triển đi lên, di chuyển đi lên…

23 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức: Liên từ

Beside: bên cạnh                                                  Apart from: ngoại trừ

In addition to: thêm vào đó                                           Instead of: thay vì

Tạm dịch: Ngoài trừ năng lực cá nhân, tôi còn có kinh nghiệm làm việc cho công ty đa quốc gia khoảng 3 năm

4 tháng 12 2017

Chọn D.

Đáp án D 
A. Beside (giới từ): bên, bên cạnh # besides (liên từ): bên cạnh đó, ngoài ra
B. In addition: thêm vào đó, hơn nữa 
C. Instead of: thay vì
D. Apart from: ngoại trừ (mang nghĩa except), ngoài ra (mang nghĩa besides)
Dịch: Ngoài các phẩm chất cá nhân, tôi có kinh nghiệm làm việc ở công ty đa quốc gia trong 3 năm.

19 tháng 10 2018

Đáp án D.
Sau when + V-ing hoặc when + clause.
Vì vậy: when suffered => when being suffered
Dịch: Do kỹ năng vượt trội của họ, vận động viên cạnh tranh tiềm năng đã được biết đến sữ giành chiến thắng cuộc thi và phá vỡ kỷ lục ngay cả khi đang bị thương, rối loạn thể chất và nhiễm trùng.

28 tháng 8 2018

Đáp án D

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

21 tháng 11 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: in need of sth: cần cái gì

Các đáp án khác 

A. lack of sth: thiếu cái gì

C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì

D. an excess of sth: dư thừa cái gì

Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.

29 tháng 1 2018

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

informality (n): sự không quá trang trọng, sự thân thiết

=> danh từ không đếm được, một khái niệm trừu tượng (chỉ chung)

=> không dùng mạo từ

Tạm dịch: Trong phần lớn các tình huống xã hội, sự thân mật thường được người ta hoan nghênh.

Chọn D