K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 12 2018

Đáp án A

Kiến thức về giới từ

between —› among. Vì người ta chỉ dùng between giữa hai đối tượng, khi từ ba đối tượng trở lên ta dùng từ among.

Dịch nghĩa: Trong số tất cả các bức ảnh mà cô ấy cho tôi xem, chỉ có một bức là của chồng cô ấy.

5 tháng 1 2017

Đáp án A. between => Among

Giải thích: Chỉ dùng between giữa hai đối tượng, khi từ ba đối tượng trở lên ta dùng từ among.

Dịch nghĩa. Trong số tất cả các bức ảnh mà cô ấy cho tôi xem, chỉ có một bức là của chồng cô ấy.

4 tháng 12 2017

Đáp án B.

“peace” -> “wars”

Ở đây ta cần một danh từ gần nghĩa với conflicts Ngoài ra vế trước có nói: Thế giới lý tưởng của chúng tôi là một thế giới hoà bình, do đó nếu viết where there are no peace thì không phù hợp 

8 tháng 11 2019

Đáp án B

Giải thích: Danh từ "fame" (sự nổi tiếng) không thể đứng trước danh từ "singer" vì hai từ không phải mối quan hệ liên quan đến nhau mà là đặc điểm. Do đó trước "singer" cân một tính từ bổ nghĩa cho nó.

Dịch nghĩa: Một ngày một ca sĩ nổi tiếng được mời bởi một phu nhân giàu có đến nhà của bà ấy.

Sửa lỗi: fame => famous

          A. One day = một ngày

          C. was = là (động từ tobe trong quá khứ)

          D. by = bởi

11 tháng 3 2017

Đáp án A

Giải thích: Trạng từ chỉ tần suất không đứng phía trước động từ tobe. Nó chỉ đứng phía sau động từ tobe hoặc đứng trước động từ thường.

Dịch nghĩa: Luôn luôn có một người phụ nữ khôn ngoan vừa được kính sợ vừa được tôn trọng bởi người dân của bà.

Sửa lỗi: always => bỏ

          B. Weather (n) = Thời tiết

Từ “and” nối hai từ có cùng chức năng, từ loại. Sau từ “and” là danh từ “conditions” nên trước từ “and” sử dụng danh từ “weather” là chính xác.

          C. type (n) = loại, chủng loại

          D. used (v) = được sử dụng

Đây là cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn, động từ mang tính chất bị động nên được rút gọn thành dạng phân từ.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

23 tháng 12 2017

Chọn D

6 tháng 7 2017

Đáp án C

Sửa involve => involves

- One (out) of + N số nhiều + V (chia ở số ít)

Tạm dịch: Có nhiều lý do được đề cập đến thường xuyên về việc vì sao một trong số 4 lệnh bắt giữ liên quan đến thanh thiếu niên

26 tháng 11 2019

Đáp án C

Sửa involve => involves

- One (out) of + N số nhiều + V (chia ở số ít)

Tạm dịch: Có nhiều lý do được đề cập đến thường xuyên về việc vì sao một trong số 4 lệnh bắt giữ liên quan đến thanh thiếu niên