K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Là một trong những______________ của giáo dục, toán học được đưa vào giảng dạy từ những lớp nhỏ nhất ở trường học.

Từ fundamentals đây được sử dụng như một danh từ, không phải là tính từ như chúng ta thường gặp.

Từ nội dung của câu thì ta hiểu được từ cần điền mang nghĩa: điu quan trọng, cần thiết, điều căn bản (vì được dạy từ các lớp nhỏ).

Phân tích đáp án:

A. basics (n): điều quan trọng nhất, cơ bản nhất.

Ex: the basics of French grammar: Những vấn đề quan trọng nhất trong ngữ pháp tiếng Pháp.

B. understanding (n): sự thấu hiểu, kiến thức, sự hiểu biết về một vấn đề.

Ex: If you know the neighbourhood, you have an understanding of what the children are like: Nếu như bạn biết khu phố này, bạn sẽ có thể hiểu rõ về những đứa trẻ này.

C. need (n): nhu cầu.

Ex: Managers should explain the need for change: Các nhà quản lý cần giải thích về sự cần thiết của thay đổi.

D. point (n): ý, quan điểm.

Ex: That's a good point. Đáp án phù hp nhất là A. basics = fundamentals.

18 tháng 8 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Là một trong những ________ của giáo dục, toán học được đưa vào giảng dạy từ những lớp nhỏ nhất ở trường học.

Từ fundamentals ở đây được sử dụng như một danh từ, không phải là tính từ như chúng ta thường gặp.

Từ nội dung của câu thì ta hiểu được từ cần điềnn mang nghĩa: điều quan trọng, cần thiết, điều căn bản (vì được dạy từ các lớp nhỏ)

Phân tích đáp án:

A. basic (n): điều quan trọng nhất, cơ bản nhất

Ex: the basics of French grammar: Những vấn để quan trọng nhất trong ngữ pháp tiếng Pháp.

B. understanding (n): sự thấu hiểu, kiến thức, sự hiểu biết về một vấn đề

Ex: If you know the neighbourhood. you have an understanding of what the children are like: Nếu như bạn biết ra… phố này. bạn sẽ có mề hiểu rõ về những đứa trẻ này

C. need (n): nhu cầu

Ex: Managers should explain the nwd for change: Các nhà quản lý cần giải thích về sự cần thiết của thay đổi.

D. point (n): ý, quan điểm. Ex: That's a good point

Đáp án phù hợp nhất là A. basic = fundamentals.

19 tháng 6 2019

Chọn B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

compulsory (adj): bắt buộc

  A. free of charge: miễn phí                        

B. required (adj): đòi hỏi, yêu cầu phải có

  C. neccessary (adj): cần thiến                    

D. optional (adj): tùy ý, không bắt buộc

=> compulsory = required

Tạm dịch: Giáo dục tiểu học ở Hoa Kỳ là bắt buộc

8 tháng 6 2018

Đáp án A

Giải thích: principal ≈ most important

Tạm dịch: Dầu thô là một trong những nguồn năng lượng quan trọng

24 tháng 7 2018

C

“reflect” = “show”: phản chiếu, phản ánh, cho thấy…

21 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

compulsory = that must be done because of a law or a rule (adj): bắt buộc

depened: phụ thuộc                                       paid: được trả

required: bắt buộc, được yêu cầu                     divided: bị chia nhỏ

=> compulsory = required

Tạm dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt Nam.

Chọn C

22 tháng 1 2018

B

compulsory (a): bắt buộc

paid(a): được trá phí

required (a): được yêu cầu

divided (a): được phân chia

depended (a): bị lệ thuộc

=> compulsory = Required

=> Chọn B

Tạm dịch: Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam

27 tháng 10 2017

Đáp án C

Compulsory = required: được yêu cầu/ bắt buộc

26 tháng 2 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào

B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu

C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra

D. pay /pei/ (v): trả

Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.

=> compulsory = required

3 tháng 1 2019

Đáp án B

compulsory (a): bắt buộc 

paid(a): được trá phí 

required (a): được yêu cầu 

divided (a): được phân chia 

depended (a): bị lệ thuộc 

=> compulsory = Required 

=> Chọn B 

Tạm dịch: Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam