K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2018

a. Ta viết phép lai: AaBbDdEE x AabbDdee = (Aa x Aa)(Bb x bb)(Dd x Dd)(EE x ee), xét từng cặp, ta có: Ở phép Aa x Aa thì tỉ lệ xuất hiện biến dị tổ hợp là 0% vì gen trội hoàn toàn lấn át gen lặn, kiểu gen dị hợp biểu hiện tính trạng trội nên ko có biến dị và tương tự với những cặp còn lại=> tỉ lệ xuất hiện biến dị tổ hợp ở phép lai này là 0%

19 tháng 8 2018

Xét từng phép lại, ta có: (1): AaBbddEE x aaBBDdee = (Aa x aa)(Bb x BB)(dd x Dd)(EE x ee) => số loại kiểu gen phép lại tạo ra = tích số loại kiểu gen của từng cặp tr = 2.2.2.1=8(loại), do đó phép lại này loại. Tương tự với phép thứ 2,3,4 ta có: ở phép (2) thì số loại kiểu gen là: 2.2.3.1=12(loại) và số loại kiểu hình là : 2.2.2.1=8(loại), đúng với yêu cầu đề bài. Vậy phép lại thứ (2) là đáp án cần tìm. Nhưng cũng phải xét các phép còn lại, và ta có kết quả cuối cùng là các phép lai: (2),(3).

1. Số kiểu tổ hợp là : 2^3.2^3= 64

2.

P: AaBbddEe x aaBbDdEe = (Aa x aa)(Bb x Bb)(dd x Dd)(Ee x Ee) 

P: Aa x aa tạo ra 2 KG và 2KH

P: Bb x Bb tạo ra 3 KG và 2 KH 

P: Dd x dd tạo ra 3 KG và 2 KH

P: Ee x Ee tạo 3 KG ,2KH

 

 

Số loại KG F1 : 2.3.2.3 = 36 

Số loại KH F1 : 2.2.2.2 = 16

 

6.Cho phép lai: ♀ AaBbDDEe   x  ♂ AaBbDdEe.  Các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau tương đồng khác nhau, trội hoàn toàn, giảm phân bình thường không có đột biến.a.số loại KG đồng hợp ở đời conb.tỉ lệ KH mang ít nhất 2 tính trạng trội ở đời con. c.tỉ lệ KH khác  với P ở đời con.7.thực hiện phép lai sau:. biết các gen tuân theo QLPL độc lập ♀ AaBbDd   x  ♂ AaBbDd , tạo ra F1. Không lập sơ...
Đọc tiếp

6.Cho phép lai: ♀ AaBbDDEe   x  ♂ AaBbDdEe.  Các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau tương đồng khác nhau, trội hoàn toàn, giảm phân bình thường không có đột biến.

a.số loại KG đồng hợp ở đời con

b.tỉ lệ KH mang ít nhất 2 tính trạng trội ở đời con.

c.tỉ lệ KH khác  với P ở đời con.

7.thực hiện phép lai sau:. biết các gen tuân theo QLPL độc lập

♀ AaBbDd   x  ♂ AaBbDd , tạo ra F1. Không lập sơ đồ lai, hãy viết thành phần KG và tính tỉ lệ các cá thể mang 2 tính trạng trội ở F1. Biết mỗi gen qui định một tính trạng.

8.Thực hiện phép lai sau: biết các gen tuân theo QLPL độc lập

♀ AaBbDdEe   x  ♂ AaBbDdEe

– số KG của F1

– số KH ở F1

– số loại biến dị  tổ hợp xuất hiện ở F1

     – Số KH mang 3 tính trạng trội ở F1.                                                             em đang cần gấp ạ

1
6 tháng 9 2016

Số loại kiểu gen 3*3*3*3=81

Số loại kiểu hình là 2*2*2*2=16

Tỉ lệ Kg AaBBDDee=1/2*1/4*1/4*1/4= 1/128

15 tháng 12 2017

mình sắp thi rồi nếu có thể bạn qua giúp mình với ạ

a, Số loại kiểu gen ở đời F1 : 3.3.3.3=81 

b, Số loại kiểu hình ở đời F1: 2.2.2.2 =16

c, Tỉ lệ kiểu gen AaBBDDee ở F1: 3/4 . 1/4 . 1/4 . 1.4 =3/256

d, do P đều có KH trội => Tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ ở F1: 1/4.1/4.1/4.1/4 = 1/256

e, Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn ở đời F1: 

4.(3/4.3/4.3/4.1/4) = 27/64

f, Tỉ lệ đời con F1 mang 3 cặp gen dị hợp, 1 cặp đồng hợp trội.

4.( 2/4.2/4.2/4.1/4) = 1/8

g, Tính số dòng thuần tạo ra ở đời con : 2.2.2.2 = 16 

h, Loại cá thể có ít nhất 2 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

1-1/256 - 8/256 =247/256

a, Số loại kiểu gen ở đời F1 : 34=81 

b, Số loại kiểu hình ở đời F1: 24 =16

c, Tỉ lệ kiểu gen AaBBDDee ở F1: 3/4 . 1/4 . 1/4 . 1.4 =3/256

d, Tỉ lệ kiểu hình giống bố mẹ A-B-D-E- : 3/4 x 3/4 x 3/4 x 3/4= 81/256

=> Tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ: 1 - 81/256= 175/256

e, Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn ở đời F1: 

4.(3/4.3/4.3/4.1/4) = 27/64

f, Tỉ lệ đời con F1 mang 3 cặp gen dị hợp, 1 cặp đồng hợp trội.

4.( 2/4.2/4.2/4.1/4) = 1/8

g, Tính số dòng thuần tạo ra ở đời con : 2.2.2.2 = 16 

h, Loại cá thể có ít nhất 2 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

1-1/256 - 8/256 =247/256

15 tháng 2 2021

Ta thực hiện phép lai riêng rẽ từng cặp tính trạng

Aa x Aa ---> 1/4AA:1/2Aa:1/4aa= 3/4 A_ :1/4aa

Bb x bb ----> 1/2Bb:1/2bb

Dd x Dd ----> 1/4DD:1/2Dd:1/4dd=3/4D_:1/4dd

Ee x Ee ----> 1/4EE:1/2Ee:1/4ee=3/4E_:1/4ee

* Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe =1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/16

* Tỉ lệ kiểu hình A-B-ddee = 3/4 x 1/2 x 1/4 x 1/4 =3/128

* Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội.

Th1: A_B_D_ee = aaB_D_E_=A_B_ddE_=3/4x 1/2 x 3/4 x 1/4=9/128

Th2: A_bbD_E_= 3/4 x 1/2 x 3/4 x 3/4 = 27/128

=>Kq là: 9/128 x 3 + 27/128 = 27/64

 

Xét phép lai ♂ AaBbDDEe x ♀ AabbDdee 

a. Xác định số giao tử đực và giao tử cái trong từng phép lai.

b. Ở đời con có bao nhiêu kiểu tổ hợp về kiểu gen.

a/ 

 ♂ có KG là : AaBbDDEe trong đó có 3 cặp gen dị hợp => có 23=8 loại gt

♀ có KG là : AabbDdee trong đó có 2 cặp gen dị hợp => có 22 = 4 loại gt

b/ 

b. Ở đời con có bao nhiêu kiểu tổ hợp về kiểu gen.

Xét phép lai ♂ AaBbDDEe x ♀ AabbDdee = (Aa x Aa)(Bb x bb)(DD x Dd)(Ee x ee) 

- (Aa x Aa) tạo ra F1 có 3 KG (1)

-(Bb x bb) tạo ra F1 có 2 KG (2)

-(DD x Dd) tạo ra F1 có 2 KG (3)

-(Ee x ee) tạo ra F1 có 2 KG (4)

Từ (1) ,(2) , (3) và (4)=> Số tổ hợp về KG của đời con là : 3.2.2.2=24 KG