K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2021

trắng tinh,trắng xóa ,trắng nhèo,trắng tinh tương

27 tháng 9 2021

Từ đồng nghĩa vs sạch sẽ : trắng tinh, trắng tinh tương

Trả lời:

   Theo mình:

a) Trắng bệch là màu trắng rất nhợt nhạt, không có hồn.

b) Trắng muốt là màu trắng mịn màng, trông đẹp.

c) Trắng phau là trắng hoàn toàn, không có lấy một vết nào của màu khác.

d) Trắng xóa là trắng đều khắp trên một diện rất rộng.

                       ~ Học tốt nha bạn ~

3 tháng 6 2019

a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu

b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )

c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ

d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác

e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng

7 tháng 6 2019

a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu

b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )

c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ

d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác

e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng

9 tháng 7 2018

mk thử nhé ! 

trắng xóa : trắng đều khắp trên một diện rất rộng

trắng dã : mắt) như chỉ nhìn thấy có tròng trắng, trông đáng sợ

trắng phau : trắng hoàn toàn, không có lấy một vết nào của màu khác

hok tốt

23 tháng 3 2022

CDT: những (PT)/ hạt muối (TT)/ tinh trắng kia (PS)

9 tháng 7 2018

Trắng xóa:trắng đều khắp trên một diện rất rộng.Đặt câu:Tuyết rơi trắng xóa.

Trắng dã:(mắt như chỉ nhìn thấy có tròng trắng,trông đáng sợ.Đặt câu:Mắt anh ta trắng dã.

Trắng phau:trắng hoàn toàn,không có lấy vệt nào màu khác.Đặt câu:Đàn cò trắng phau.

1 tháng 10 2023

thơm

1 tháng 10 2023

tính từ nha bạn 

Ẩn dụ: màu trắng (ẩn dụ hình thức).

- Vế ẩn: "màu trắng" của tóc mẹ

- Nét tương đồng: màu sắc.

(LƯU Ý: 50% SAI :D)

 

20 tháng 3 2021

Bạn ơi mình mới lên lớp chữa bài thì cô bảo là từ "chạy" nha...
Có gì mình mong bạn lưu ý hơn chút

 

2 tháng 5 2023

A✔hay✖

ê bạn ê ý nghĩa là gì sao a đúng hay sai 

 

7 tháng 5 2022

Giải nghĩa:

- Hiếu : Hiếu nghĩa, biết ơn người nuôi dưỡng, sinh ra mình

- Thảo: Tấm lòng

→→ Hiếu thảo: Tấm lòng biết ơn đối với người thân

Nguồn gốc

Hiếu thảo là từ mượn của tiếng Hán