K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2021

A

7 tháng 5 2019

Chọn A

3 tháng 12 2018

Đáp án là B

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây56 m 2  8 cm 2  ......  560 008 cm 2         516 năm ……. 6 thế kỉBài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:A. 35 x 18 = …… x 35B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?           A.   21 043             B. 3 043         C....
Đọc tiếp

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2  8 cm 2  ......  560 008 cm 2         516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ? 
          A.   21 043             B. 3 043         C. 2 953                  D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40             B. 42      C. 44              D. 50
c/ Tổng của  hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là: 
         A. 144; 66           B. 143; 65     C. 66; 144         D. 65;
143 
d/ Hình bên có:

1
AH
Akai Haruma
Giáo viên
15 tháng 12 2022

Bài 1:

6300 kg > 62 tạ

5 phút 20 giây < 350 giây

56 m2 8 cm2 = 560008 cm2

516 năm < 6 thế kỉ

Bài 2:

a. 35 x 18 = 18 x 35

b. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x (7+3)

Bài 3:

a. C

b. C

c. A
 

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = ... kg là: A. 512.               B. 5120.            C. 5102.            D. 5012.Câu 2 : Cho x + 61 462 = 84 850. Giá trị của x là :A. 488.               B. 388.              C. 588.              D. 688.Câu 3 : 6m2 5dm2 = ..... dm2.A. 6005.             B. 605.              C. 6050.            D. 65.Câu 4 : Với a = 5, b = 105 thì biểu...
Đọc tiếp

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = ... kg là: 
A. 512.               B. 5120.            C. 5102.            D. 5012.
Câu 2 : Cho x + 61 462 = 84 850. Giá trị của x là :
A. 488.               B. 388.              C. 588.              D. 688.
Câu 3 : 6m2 5dm2 = ..... dm2.
A. 6005.             B. 605.              C. 6050.            D. 65.
Câu 4 : Với a = 5, b = 105 thì biểu thức 256 + b - 3 x a có giá trị là :
A. 364.               B. 1790.            C. 562.              D. 346.
Câu 5 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9.
A. 450.               B. 900.              C. 180.              D. 980.
Câu 6 : Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54.                 B. 35.                C. 46.                D. 23.
PHẦN II. TỰ LUẬN 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
a. 186 954 + 247 436.                                                         b. 839 084 - 246 937.
c. 428 x 139.                                                                        d. 4935 : 44.                                                                                                                                                                                                               giải ra đầy đủ giúp mk nhé nhớ đấy câu d ý nhé.
Bài 2 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?         nhớ là giải đầy đủ lời giải, phép tính và đáp số cho mk nhé.
 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2
28 tháng 12 2021

xong rồi mk tích đúng choyeu

29 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúngCâu 1. 7km2m=…m      A. 72m      B. 702m      C. 7002m      D. 7200mCâu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:      A. 150      B.140      C. 160      D. 105Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32      A. 18      B. 46      C. 42      D. 20Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:      A. 4      B. 5      C. 6      D. 7Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự...
Đọc tiếp

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 7km2m=…m

      A. 72m

      B. 702m

      C. 7002m

      D. 7200m

Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:

      A. 150

      B.140

      C. 160

      D. 105

Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32

      A. 18

      B. 46

      C. 42

      D. 20

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:

      A. 4

      B. 5

      C. 6

      D. 7

Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:

      A. 36

      B. 72

      C. 48

      D. 24

Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?

      A. 15

      B. 10

      C. 20

      D. 5

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện

      a. 42 + 24 + 58

      c. 110 +3 4 - 10

      b. 2 × 3 × 5

      d. 25 × 8

Câu 2: Tìm x

      a. x - 42 × 3 = 213

      b. 35 + x - 5 = 40

Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?

Đáp án & Hướng dẫn giải

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 3: Bài giải

Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:

      3 × 2=6 (m)

Chu vi khu vườn là:

      (3 + 6) × 2=18 (m)

Tổng chiều dài hàng rào là:

      18 - 1 = 17 (m)

      Đáp số: 17m

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:

      A. 180˚

      B. 90˚

      C. 0˚

      D. 360˚

Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg

      A. 120kg

      B. 102kg

      C. 12kg

      D. 1200kg

Câu 3: Số 40025 đọc là:

      A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm

      B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm

      C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị

      D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27

      A. 3

      B. 4

      C. 5

      D. 6

Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:

      A. 26637

      B. 2460

      C. 41478

      D. 4352

Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?

      A. 12 cái

      B. 24 cái

      C. 36 cái

      D. 48 cái

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a. 3145 + 2671         c. 259 × 4

b. 6372 – 1234         d. 216 × 3

Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?

Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:

      A. 9990

      B. 9999

      C. 9998

      D. 9000

Câu 2. 2 giờ15phút = … phút

      A. 135 phút

      B. 75 phút

      C. 215 phút

      D. 45 phút

Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:

      A. 90006

      B. 90005

      C. 90008

      D. 90009

Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?

      A. Đúng

      B. Sai

Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:

      A. Trăm nghìn

      B. Chục nghìn

      C. Nghìn

      D. Chục

Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891

      A. 9198

      B. 9189

      C. 9819

      D. 9891

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:

      3427…3472

      37213…37231

      60205…600025

      36728…36000 + 700 + 28

Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?        cứu 

1
10 tháng 12 2021

Câu 1: C

Câu 2: B

Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:a. 2                               b. 6                               c. 4                                           d. 8Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp...
Đọc tiếp

Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:

a. 2                               b. 6                               c. 4                                           d. 8

Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:

a. 21 học sinh ;           b. 7 học sinh ;           c.  14 học sinh.                  d. 16 học sinh

Câu 3. 3 km40 dam2 = ………………dam2

a. 30004 dam2              b. 34000 dam2  c. 30400 dam2                          d. 30 040 dam2

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số A.                                 B.                              C.                                          Câu 5. 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg                   B.425 kg                      C.4250 kg                                D.40025 kg
Câu 6. Hình bình hành là hình :
A. Có bốn góc vuông.                          C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

B.Có bốn cạnh bằng nhau.                   D.Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:

A. 456                          B.4506                         C.450 006

Câu 8. Tìm x:              x : 17 = 11256

A. x= 11256                 B.x= 191352                C.x= 191532                            D.x= 191235

Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m                B.10 000m                    C.1000m

Câu 10. Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?

A.2900g                       B.3kg                           C.2kg 700g                               D.2800g

Câu 11. Trong các số: 7435; 4563; 2050; 35767. Số nào chia hết cho 2.

A. 7435                        B.4563                         C.2050                                     D.35767

Câu 12. Bạn Lan và bạn Yến có tất cả 70 cây viết. Bạn Lan hơn bạn Yến 10 cây viết. Hỏi bạn Yến có bao nhiêu cây viết?

A. 15                            B.20                             C.25                                         D.30

Câu 13. 18m25dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1805                        B.1850                         C.185                                       D.18005

Câu 14. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 25m. Diện tích mảnh vườn hình bình hành là:

A.100m                        B.1000m                      C.100m2                                   D.1000m2

Câu 15. của 49 là: A. 24                     B.42                             C.21                                         D.26

Câu 16. Phân số  được đọc là:

A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.                B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.

C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.                             D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.

Câu 17. 1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:

A. 100.000.000 B. 10.000.000              C. 1.000.000                            D. 100.000

Câu 18. 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là

A. 500              B. 5.000                       C. 50.000                                 D. 500.000

Câu 19.Hình bình hành có đặc điểm là

A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.                          B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.      D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 20. Một hình bình hành có độ dài đáy là   m, chiều cao là m. Diện tích của hình bình hành là:

A.  m2                                   B.   m2                                  C.  m                 D. m2

Câu 21. Phân số nào sau đây không bằng với phân số :

A.                              B.                                          C.                              D.    

Câu 22. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 23. Phân số nào dưới đây bằng phân số

    A.  

B.   

C.  

D.

Câu 24. Cho 7 phân số sau :   ;   ;   ;  ;  ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là :

A.

B.

C.

D. 

Câu 25. Phép chia    :    có kết quả là:

    A.  

B. 

C.  

D.  

Câu 26. Chọn đáp án đúng

A.     <                B.   >                    C.                                   D.

Câu 27. =  - m thì m là số tự nhiên có giá trị là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 28. Phân số lớn nhất trong các phân số  ;  ;  ;  là :      

            A.                               B.                               C.                               D.

Câu 29. Số thích hợp  viết vào chỗ chấm để  45m2 6cm2 = ........... cm2 là:       

A. 456                         B. 4506                        C. 4560                        D. 450006                  

Câu 30. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?    

            A.                               B.                               C.                  D.       

Câu 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là :

A. 24                           B.2 2                         C. 28                             D. 26

Câu 32. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :               

A.  ; ;                          B.;;                          C.;;                             D.;;

Câu 33. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:

A. AH và HC ;  AB và AH                   B. AB và BC  ; CD và AD                                                                         

C. AB và DC ;  AD và BCD. AB và CD;  AC và BD              

Câu 33. Chọn đáp án đúng nhất

A.  Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau

B.  Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.

C.  Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.

D.  Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2.

Câu 34.Quy đồng mẫu số các phân số  và ta được các phân số là:

A.  và                                 B.  và                                 C.  và         D.  và

Câu 35. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng  để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?

A.186m2.                     B.  252m2.                   C.  420m2.                               D. 168m2.

Câu 36. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 8032500                 B.  803250                   C. 8325000                  D. 832500

Câu 37. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng:

A.                                               C.

B.                                         D.

Câu 38.Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng  cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?A. 3741 m2B. 3174 m.C. 3174m2.                                                                         D. 3741m.

Câu 39. Trong các phân số sau :

 

a) Phân số nào là phân số tối giản ?

      A.        B.        C. D.

b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?

       A.        B.        C. D.

 

Câu 40. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:

              A. 0                  

B. 1                             

C. 2

D.5

Câu 41. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:

              A. 32743                    

B. 41561                                 

C. 54567

D.12346

Câu 42. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là:                                                                                                                                        

A.  m                            B.  m                  C. m                            D. m                  

Câu 43. Giá trị của biểu thức  là:

                 A. B.                        C.                                                                                                   D.

Câu 44.  Cho 7 phân số sau :   ;   ;   ;  ;  ;  Phân số có giá trị lớn nhất là :

A.

B.

C.

D. 

Câu 45.  Phân số  lớn hơn 1 là : 

A.

B.

C.

D.

Câu 46. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để  25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2

         A    50

B.       5050

C.   2525

D.   2050

Câu 48.  Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là :

           A .  5

B. 4

C. 3 

 D.  2

Câu 49.  Hiệu của  và  là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 50.  Tổng của    và   là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 51.Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là:

           A. 50 000m             B. 500 000dm               C. 50 000 000m               D. 5 000m

Câu 52.  Khoảng thời gian nào ngắn nhất ?

          A. 500 giây               B.  giờ                       C. 20 phút                    D.  giờ

Câu 54. Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là:

              A.                        B.                          C.                            D.

Câu 55. Chọn đáp án đúng

 của một nửa là                                  B.  của một  là

Một nửa của  là                                 D.  của  là

Câu 56. Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:

              A. 45m                           B. 35m             C. 25m                D. 15 m

Câu 57. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là :

A. 24 cm           B. 126 cm         C. 135 cm                D. 720 cm

Câu 60.  Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?     

 A. 105                         B. 95                            C. 46                            D. 85

Câu 61.Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là         

A.     800m                    B. 400m                                   C.800m2                      D. 400m2

Câu 62.(x:2) +14 = 32. Giá trị của x là

            A. 9                              B. 36                                        C. 23                            D. 92

Câu 63.Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng  số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh

A. 16                        B. 32                                 C. 34                  D. 36

Câu 64.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2

            A.<       B.>                      C. =                          D. Không xác định

Câu 65. Diện tích hình bình hành bằng

A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).

B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)

C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo)

D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo)

Câu 66. Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?

A.     126                       B. 136                  C. 146                  D. 156

Câu 67. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=….

A.     49             B. 71                    C. 81                    D. 3249

Câu 68. Trong các phân số dưới đây phân số bằng  là:

A.                                    B.                  C.                  D.

Câu 69. Quy đồng mẫu số các phân số

2
8 tháng 4 2022

ít thôi

8 tháng 4 2022

đề cương thi mà

Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C....
Đọc tiếp
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C. 1.000.000 D. 100.000 b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là A. 500 ​​​B. 5.000 ​C. 50.000​D. 500.000 Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.​ B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao làm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. m2​​​B. m2​​​C. m​​D. m2 Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số : A. ​​​B. ​​​​C. ​​​D. ​ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: a) Các cặp canh song song với nhau là:...............A.. C ................................................................................... ​​​​ ​b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................​​​ D​​ ​..................................................................................​.​​ ​c) Diện tích của hình thoi ABCD là: ....................... ​................................................................................ Câu 2 (2 điểm): Tính a) ​​​b) c) ​​​ d) Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó? Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là : A. B. C. D. Câu 4. Phép chia : có kết quả là: A. B. C. D. Câu 5. Chọn đáp án đúng A. < ​​B. > ​ ​ C. ​​​D. Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x: (2 điểm) a) x x = ​ b) : x = Câu 2. Tính: (2 điểm) ​a.​ x + ​b.​ x : Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) ​A. 456​​B. 4506​C. 4560 D. 450006​​ Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 2​​ C. 28​​ D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :​ A. ; ;​ B.;;​C.;;​D.;; Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: ​A. AH và HC ; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC ​ D. AB và CD; AC và BD C D H Phần II. Tự luận (7 điểm) < > = = Câu 1: (2 điểm) ​​​ ​ a) ....... b) ...... c) d) 1....... Câu 2: Tìm X: (2 điểm)​​ a/ X + ............................................................... ............................................................. b/ X - ................................................ ................................................. Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.​ Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2. Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​​B. và ​​​C. và ​D. và Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn? A.186m2.​​B. 252m2.​​C. 420m2.​​​D. 168m2. Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8032500​​B. 803250​​C. 8325000​​D. 832500 Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng: A.​​​​C. B.​​​​D. Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? A. 3741 m2.​​B. 3174 m.​​C. 3174m2.​​D. 3741m. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có) a) ​​b) ​​​​​​ Câu 2. (2đ) a) Tìm x, biết: ​​​ b) Tính thuận tiện nhất: Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đượcđàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà? Gợi ý: Bước 1: Tìm phân số chỉ số gà còn lại sau 2 lần bán Bước 2 : tìm số gà của cả đàn Bước 3: Tìm lần thứ nhất bán bao nhiêu con Bước 4: Tìm lần thứ hai bán bao nhiêu con Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ​ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phân số sau : c) Phân số nào là phân số tối giản ? A. B. C. D. d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? A. B. C. D. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là: A. m B. m C. m ​D. m Câu 5. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. ​​​D. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: a,. b, Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3. 2 điểm). Tính a, b, Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là : A. B. C. D. Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2 A 50 B. 5050 C. 2525 D. 2050 Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là : A . 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Hiệu của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Tổng của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tìm x a) 200 : x + 400 : x = 2 b) x x + x x = 2 Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức a) b) x 16 : Câu 3 : ( 2 điểm ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ? Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ;​ B. ;;​C. ;;​D. ;; Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi) A. 19 tuổi​​​B. 15 tuổi​​C. 20 tuổi​D. Không có kết quả. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu1: (2 điểm) Tính​ a) + ​​​​​ b) c ) ​​​​​ d) Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.​​ Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là: A. 50 000m B. 500 000dm ​ C. 50 000 000m ​ D. 5 000m Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ? A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là: A. B. C. D. Câu 4. Chọn đáp án đúng A. của một nửa là ​​​c. của một là B. Một nửa của là ​​​D. của là Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là : A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn . Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy. a) Tính diện tích thửa đất đó. b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó. Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?​ A. 105 ​​B. 95 ​​C. 46 ​​D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là​ A. 800m​​B. 400m​ ​ ​ C. 800m2​​D. 400m2 Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là ​A. 9 ​ ​B. 36 ​ ​​C. 23 ​​D. 92 Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh A. 16 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2 ​A.< ​ B.>​​ C. =​​​D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng ​​A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). ​B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) ​C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo) D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Tìm x a) b) ​ Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó? Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=……………….. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126​​B. 136​​C. 146​​D. 156 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=…. A. 49​​B. 71​​C. 81​​D. 3249 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: A. ​​​B. ​​C. ​​D. Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​B. và ​C. và ​D. và Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là: A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: A. 2,3​​​B. 3,2​​​C. 2,2​​​D. 3,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tìm x và u: (2đ) a) ​​​​b) Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ? BG Lần thứ 2 bà bán là x= 2/9 (bao đường) Phân số chỉ số đường còn lại là 1-1/3-2/9 = 4/9 (bao đường) Lúc đầu bao đường có là : 12 :4 x 9 = 27 kg (hoặc 12 : 4/9 = 27) đ/s : 27 kg đường Thi GKII 2020 Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành, có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao tương ứng là 3dm và có một đường chéo là 25 cm.Tính độ dài đường chéo thứ hai? 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 2 m2 thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua? Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa . Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải . Bài giải Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C. 1.000.000 D. 100.000 b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là A. 500 ​​​B. 5.000 ​C. 50.000​D. 500.000 Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.​ B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao làm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. m2​​​B. m2​​​C. m​​D. m2 Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số : A. ​​​B. ​​​​C. ​​​D. ​ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: a) Các cặp canh song song với nhau là:...............A.. C ................................................................................... ​​​​ ​b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................​​​ D​​ ​..................................................................................​.​​ ​c) Diện tích của hình thoi ABCD là: ....................... ​................................................................................ Câu 2 (2 điểm): Tính a) ​​​b) c) ​​​ d) Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó? Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là : A. B. C. D. Câu 4. Phép chia : có kết quả là: A. B. C. D. Câu 5. Chọn đáp án đúng A. < ​​B. > ​ ​ C. ​​​D. Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x: (2 điểm) a) x x = ​ b) : x = Câu 2. Tính: (2 điểm) ​a.​ x + ​b.​ x : Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) ​A. 456​​B. 4506​C. 4560 D. 450006​​ Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 2​​ C. 28​​ D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :​ A. ; ;​ B.;;​C.;;​D.;; Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: ​A. AH và HC ; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC ​ D. AB và CD; AC và BD C D H Phần II. Tự luận (7 điểm) < > = = Câu 1: (2 điểm) ​​​ ​ a) ....... b) ...... c) d) 1....... Câu 2: Tìm X: (2 điểm)​​ a/ X + ............................................................... ............................................................. b/ X - ................................................ ................................................. Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.​ Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2. Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​​B. và ​​​C. và ​D. và Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn? A.186m2.​​B. 252m2.​​C. 420m2.​​​D. 168m2. Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8032500​​B. 803250​​C. 8325000​​D. 832500 Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng: A.​​​​C. B.​​​​D. Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? A. 3741 m2.​​B. 3174 m.​​C. 3174m2.​​D. 3741m. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có) a) ​​b) ​​​​​​ Câu 2. (2đ) a) Tìm x, biết: ​​​ b) Tính thuận tiện nhất: Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đượcđàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà? Gợi ý: Bước 1: Tìm phân số chỉ số gà còn lại sau 2 lần bán Bước 2 : tìm số gà của cả đàn Bước 3: Tìm lần thứ nhất bán bao nhiêu con Bước 4: Tìm lần thứ hai bán bao nhiêu con Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ​ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phân số sau : c) Phân số nào là phân số tối giản ? A. B. C. D. d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? A. B. C. D. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là: A. m B. m C. m ​D. m Câu 5. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. ​​​D. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: a,. b, Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3. 2 điểm). Tính a, b, Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là : A. B. C. D. Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2 A 50 B. 5050 C. 2525 D. 2050 Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là : A . 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Hiệu của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Tổng của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tìm x a) 200 : x + 400 : x = 2 b) x x + x x = 2 Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức a) b) x 16 : Câu 3 : ( 2 điểm ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ? Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ;​ B. ;;​C. ;;​D. ;; Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi) A. 19 tuổi​​​B. 15 tuổi​​C. 20 tuổi​D. Không có kết quả. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu1: (2 điểm) Tính​ a) + ​​​​​ b) c ) ​​​​​ d) Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.​​ Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là: A. 50 000m B. 500 000dm ​ C. 50 000 000m ​ D. 5 000m Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ? A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là: A. B. C. D. Câu 4. Chọn đáp án đúng A. của một nửa là ​​​c. của một là B. Một nửa của là ​​​D. của là Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là : A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn . Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy. a) Tính diện tích thửa đất đó. b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó. Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?​ A. 105 ​​B. 95 ​​C. 46 ​​D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là​ A. 800m​​B. 400m​ ​ ​ C. 800m2​​D. 400m2 Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là ​A. 9 ​ ​B. 36 ​ ​​C. 23 ​​D. 92 Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh A. 16 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2 ​A.< ​ B.>​​ C. =​​​D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng ​​A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). ​B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) ​C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo) D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Tìm x a) b) ​ Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó? Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=……………….. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126​​B. 136​​C. 146​​D. 156 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=…. A. 49​​B. 71​​C. 81​​D. 3249 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: A. ​​​B. ​​C. ​​D. Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​B. và ​C. và ​D. và Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là: A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: A. 2,3​​​B. 3,2​​​C. 2,2​​​D. 3,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tìm x và u: (2đ) a) ​​​​b) Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ? BG Lần thứ 2 bà bán là x= 2/9 (bao đường) Phân số chỉ số đường còn lại là 1-1/3-2/9 = 4/9 (bao đường) Lúc đầu bao đường có là : 12 :4 x 9 = 27 kg (hoặc 12 : 4/9 = 27) đ/s : 27 kg đường Thi GKII 2020 Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành, có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao tương ứng là 3dm và có một đường chéo là 25 cm.Tính độ dài đường chéo thứ hai? 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 2 m2 thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua? Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa . Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải . Bài giải
4
24 tháng 3 2022

bruh dài như này thì ba nào làm được hả

lười v

hỏi thì hỏi những bài nào mà ko biết làm thôi chứ

đây đi hỏi cả đề

lườiii

24 tháng 3 2022

má ơi! nhiều thế chời? thế này ai làm nỗi=>