K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

- yo-yos: con quay yo-yo

- yams: khoai lang

- yogurt: sữa chua

- zoo: sở thú

- zebra: ngựa vằn

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

(Mì ống thì ngon.)

2. a

(Tôi có thể nhìn thấy một cánh buồm.)

3. b

(Hãy ngắm nhìn con đường này!)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a. pizza: bánh pizza

b. kitten: mèo con

c. popcorn: bỏng ngô

d. bike: xe đạp

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

He’s having a cake.

(Anh ấy đang ăn một cái bánh.)

2. a

She’s having grapes.

(Cô ấy đang ăn chùm nho.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. b

My brother is seventeen.

(Anh trai tôi mười bảy tuổi.)

2. b

My sister is twenty.

(Chị gái tôi hai mươi tuổi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

- fifteen: 15, số 15

- brother: anh/ em trai

- shirts: áo sơ mi

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. b

That’s a zebra.

(Kia là con ngựa vằn.)

 2. b

That’s a zebu.

(Đó là con bò.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1