K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2021

long lanh, ào ào, róc rách

Những giọt sương long lanh đang đọng trên lá. 

Chúng em ào ào ra sân trường 

Tiếng suối róc rách làm sao

19 tháng 11 2021

Dịu dàng, long lanh, lấp lánh.

Đặt câu : mẹ em là một người dịu dàng

                Đôi mắt bạn Lan long lanh.

           Những ngôi sao thất lấp lánh 💖💖

25 tháng 2 2020

5 từ chỉ hoạt động có lợicho sức khỏe :

tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy nhảy, chơi bóng

5 từ chỉ đặc điểm cơ thể khỏe mạnh :

vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng, to khỏe

25 tháng 2 2020

Tập thể thao, chạy bộ, tập thể dục, đá bóng, chơi bóng rổ.

-Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể thao.

Nhanh nhẹn, vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng.

-Tuy đã ngoài 80 nhưng bà tôi vẫn rất nhanh nhẹn.

12 tháng 11 2021

mạnh mẽ

12 tháng 11 2021

 mạnh mẽ

HT

phuonglebao9@gmail.com

25 tháng 6 2018

Hãy đặt câu cảm  khen ngợi chú chó đảo trường sa.Đặc câu: Ôi, chú chó đảo trường sa sao mà khôn thế!

17 tháng 10 2020

LUNG LINH

-NHỮNG ÁNH ĐÈN TỎA SÁNG LUNG LINH-

~GOOD STUDY~

17 tháng 10 2020

xinh xắn

những chú chim  vành khuyên xinh xắn đang đứng hót lúi lo

20 tháng 7 2019
M : Bên đường, cây cối xanh um. M : Cây cối thế nào ?
Nhà cửa thưa thớt dần. Nhà cửa thế nào ?
Chúng thật hiền lành Chúng (đàn voi) như thế nào ?
Anh trẻ và thật khỏe mạnh Anh (anh quản tượng) thế nào ?
27 tháng 8 2021

a) Các từ trong đoạn văn(về mặt cấu tạo}:

- Từ đơn: chú, bay, chú, trên, và

-từ ghép: chuồn nước, tung cánh, vọt lêm, cái bóng, nhỏ xíu, lướt nhanh, mặt hồ, mặt hồ, trải rộng, lặng sóng.

-Từ láy : mênh mông

b) Mặt hồ trải rộng mênh mông (tui cố tình lấy câu đấy vì lâu rồi chưa đặt câu não lú lun :D)

Hok tốt

27 tháng 8 2021

từ đơn: chú, bay, trên, và

từ láy: mênh mông

từ ghép: mặt hồ, tung cánh, nhỏ xíu, lướt nhanh, lặng sóng, vọt lên, chuồn nước

B, bãi biển rộng mênh mông

Hc tốt!~~~

10 tháng 1 2018

Cánh đồng lúa rộng mênh mông. (1đ)

29 tháng 9 2017
Tính chất, đặc điểm Cách 1(Tạo từ ghép, từ láy) Cách 2(Thêm rất, quá, lắm) Cách 3(Tạo ra phép so sánh)
Đỏ đo đỏ, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ chon chót rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ đỏ nhất, đỏ như son, đỏ như mặt trời, đỏ như máu
Cao cao cao, cao vút, cao vời vợi, cao chót vót rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao cao nhất, cao như núi, cao hơn
Vui vui vui, vui vẻ, vui sướng, vui mừng rất vui, vui quá, vui lắm, quá vui vui như tết, vui nhất, vui hơn hết