K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2021

Tính chất nào sau đây là của Axit sunfuric?
A. Là chất rắn không màu, tan nhiều trong nước
B. Là chất lỏng sánh, không màu, nặng hơn nước
C. Là chất lỏng sánh, màu trắng, nặng hơn nước
D. Là chất lỏng sánh, màu vàng, nặng hơn nước

14 tháng 11 2021

A

Câu 24. Tính chất vật lí cơ bản của metan là:A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.Câu 25. Tính chất vật lý của khí etilen:A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong...
Đọc tiếp

Câu 24. Tính chất vật lí cơ bản của metan là:

A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.

B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.

C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.

D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

Câu 25. Tính chất vật lý của khí etilen:

A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 26. Axetilen có tính chất vật lý:

A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 27. Metan đều tác dụng được với các chất nào dưới đây?

A. H2O, HCl.                     B. Cl2, O2.                         C. HCl, Cl2.                       D. O2, CO2.

Câu 28. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản

ứng cộng?

A. C2H4, CH4.                    B. C2H4, C6H6.                  C. C2H4, C2H2.                        D. C2H2, C6H6.

Câu 29. Thuốc thử dùng để nhận biết metan và etilen là

A. quì tím.                         B. HCl.                              C. NaOH.                          D. dung dịch Br2.

Câu 30. Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng

A. nước.                            B. khí hiđro.                       C. dung dịch brom.            D. khí oxi.

Câu 31. Đốt cháy chất nào sau đây cho số mol CO2 bằng số mol H2O?

A. CH4.                             B. C2H4.                            C. C2H2.                            D. C6H6.

Câu 32. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là

A. metan.                           B. etilen.                            C. axetilen.                        D. benzen.

Câu 33. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch brom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là

A. metan.                           B. etilen.                            C. axetilen.                        D. benzen.

Câu 34. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là

A. metan.                           B. etilen.                            C. axetilen.                        D. benzen.

0
Câu 1Tính chất vật lý của khí etilen:Alà chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.Blà chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.Clà chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.Dlà chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.Câu 2Chọn câu đúng sau đây:ACH4 có màu vàng nhạt, ít tan trong H2OBNhiệt độ sôi của C2H4 hơn 100oCCCH4 nặng hơn...
Đọc tiếp

Câu 1

Tính chất vật lý của khí etilen:

A

là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B

là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C

là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D

là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 2

Chọn câu đúng sau đây:

A

CH4 có màu vàng nhạt, ít tan trong H2O

B

Nhiệt độ sôi của C2H4 hơn 100oC

C

CH4 nặng hơn không khí

D

CH4 là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong H2O

Câu 3

HCHC có số ngtử hiđro bằng số nguyên tử cacbon là:

A

Etilen

B

Axetilen

C

Metan

D

Polietilen

Câu 4

Trong phân tử metan

A

có 2 liên kết đơn C–H và 2 liên kết đôi C=H

B

có 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C–H

C

có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=H

D

có 4 liên kết đơn C–H

Câu 5

Axetilen có tính chất vật lý :

A

là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

B

là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C

là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .

D

là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 6

Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày sau đây được coi là sạch hơn cả (ít gây ô nhiễm môi trường)?

A

Dầu hỏa

B

Củi

C

Khí (gas)

D

Than

Câu 7

Hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba:

A

Metan

B

Etilen

C

Axetilen

D

Benzen

Câu 8

Trong phân tử axetilen

A

có 2 liên kết đơn C–H và 2 liên kết đôi C=H

B

có 1 liên kết đôi C=C và 2 liên kết đơn C–H

C

có 1 liên kết ba và 2 liên kết đơn

D

có 4 liên kết đơn C–H.

Câu 9

Một hidrocacbon trong đó C chiếm 75% về khối lượng là chất nào sau đây ?

A

CH4.

B

C2H6.

C

C2H2

D

C6H6

Câu 10

Trong phân tử etilen

A

có 2 liên kết đơn C–H và 2 liên kết đôi C=H

B

có 1 liên kết đôi C=C và 4 liên kết đơn C–H

C

có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=H

D

có 4 liên kết đơn C–H

em cảm ơn đã giải giúp ạ

1
26 tháng 2 2021

1-B

2-D

3-B

4-D

5-B

6-C

7-C

8-C

9-A

10-B

22 tháng 10 2017

A : Khí H 2  ;    C : Khí  O 2 ;

B : Khí CO ;     D : Khí  CO 2 .

14 tháng 3 2022

1 Khi đốt khí axetilen (C₂H₂), số mol CO₂ và H₂O được tạo thành theo tỉ lệ là: 

A 1 : 1

B 2 : 1

C 1 : 2

D 1 : 3

2 Axetilen có tính chất vật lý: 

A là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

B là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

C là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

D là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

3 Ứng dụng nào sau đây “không” phải ứng dụng của etilen? 

A Điều chế rượu etylic và axit axetic.

B Điều chế khí gas.

C Dùng để ủ trái cây mau chín.

D Điều chế PE.

 

20 tháng 7 2018

Đáp án: C

PTHH: C H 3 C O O H   +   C 2 H 5 - O H   ⇄ H 2 S O 4 , t 0   C H 3 C O O C 2 H 5   +   H 2 O

=> sản phẩm thu được là: etyl axetat

 

4 tháng 8 2021

a) Mg+H2SO4→MgSO4+H2

b) CuO+H2SO4→CuSO4+H2O

c) Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O

d) Al2O3+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2O

e) BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl

4 tháng 8 2021

a) Mg+H2SO4→MgSO4+H2

b) CuO+H2SO4→CuSO4+H2O

c) Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O

d) Al2O3+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2O

e)BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl

12 tháng 8 2023

\(a)Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2 \uparrow\left(d_{H_2}< d_{kk}\right)\\ b)Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\\ Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\left(d_{CO_2}>d_{KK}\right)\\ c)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ d)Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ e)Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\\ Na_2SO_4+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2SO_4\\ f)Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

12 tháng 12 2016

a/ BaCl2 phản ứng với H2SO4 để tạo thành chất kết tủa màu trắng

PTHH: BaCl2 + H2SO4 ==> BaSO4\(\downarrow\) + 2HCl

b/ Fe tác dụng với H2SO4 để tạo thành khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.

PTHH: Fe + H2SO4 ===> FeSO4 + H2\(\uparrow\)

c/ Na2CO3 tác dụng với H2SO4 để tạo thành khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy

PTH Na2CO3 + H2SO4 ===> Na2SO4 + CO2\(\uparrow\) + H2O

d/ BaCO3 tác dụng với H2SO4 để tạo thành chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy

PTHH: H2SO4 +BaCO3→H2O+CO2\(\uparrow\)+BaSO4\(\downarrow\)

e/ Cu(OH)2 tác dụng với H2SO4 để tạo thành dung dịch có màu xanh lam

PTHH: Cu(OH)2 + H2SO4 ===> CuSO4 + 2H2O

f/ ZnO tác dụng với H2SO4 để tạo thành dung dịch không màu:

PTHH: ZnO + H2SO4 ===> ZnSO4 + H2O

21 tháng 8 2021

B

21 tháng 8 2021

Natri hidroxit là chất rắn có khả năng hút ẩm mạnh , tan nhiều trong nước và có màu ? 

A Màu vàng nhạt

B Màu trắng

C Không màu

D Màu đỏ 

 Chúc bạn học tốt