K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Verb + preposition

(Động từ + giới từ)

1 work for (a business, etc.)

(làm việc cho (một doanh nghiệp, v.v.))

2 disapprove of

(từ chối)

3 call for something

(kêu gọi cho một cái gì đó)

4 give up something

(từ bỏ một cái gì đó)

5 result in something

(dẫn đến kết quả gì đó)

6 warn somebody about something

(cảnh báo ai về điều gì)

7 concern oneself about something

(quan tâm đến một cái gì đó)

8 lead to something

(dẫn đến một cái gì đó)

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

Amanda recently had a colourful butterfly tattooed on her wrist. Brad had the names of his two daughters tattooed on his neck under his hair. His friend Doug had his back decorated with a large tattoo of a shield. For the people themselves, these examples of body art are meaningful and important. Nevertheless, they deliberately had them done in places that can easily be hidden. Why? Because they want to give themselves the best possible chance of getting a job, and many employers have a negative attitude towards tattoos and other forms of body art (piercings, body painting, etc.). That is because many employers do not think that decorating yourself with tattoos is acceptable. But when these employers were young themselves, back in the 1980s, they probably had their hair dyed a bright colour to shock their parents! Fashions change, but younger generations always have the desire to be different.

4 tháng 10 2018

Đáp án C

Dịch: Anh đang trên đường làm gì đó thì mẹ anh đột nhiên hét lên.

25 tháng 11 2023

1 Somebody vandalised our car at the weekend.

(Ai đó đã phá hoại chiếc xe của chúng tôi vào cuối tuần.)

We had our car vandalised at the weekend.

(Chúng tôi đã để xe bị phá hoại vào cuối tuần.)

2 They dyed Grace's hair at the hairdresser's.

(Họ đã nhuộm tóc cho Grace tại tiệm tóc.)

Grace had her hair dyed at the hairdresser's.

(Grace đã để tóc được nhuộm tại tiệm tóc.)

3 They're going to repair my laptop by Monday.

(Họ sẽ sửa chữa máy tính xách tay của tôi vào thứ Hai.)

am going to have my laptop repaired by Monday.

(Tôi sẽ để máy tính xách tay được sửa chữa vào thứ Hai.)

4 They chose Seth's photo for the front cover of the magazine.

(Họ đã chọn ảnh của Seth cho trang bìa của tạp chí.)

Seth had his photo chosen for the front cover of the magazine.

(Seth đã để ảnh của mình được chọn cho trang bìa của tạp chí.)

5 My uncle's nose was broken in a boxing match.

(Mũi của bác tôi đã bị gãy trong trận đấu quyền anh.)

My uncle had his nose broken in a boxing match.

(Bác tôi đã để mũi bị gãy trong trận đấu quyền anh.)

6 Somebody designed a new website for my dad's business.

(Ai đó đã thiết kế một trang web mới cho doanh nghiệp của cha tôi.)

My dad had a new website designed for his business.

(Cha tôi đã để cho một trang web mới được thiết kế cho doanh nghiệp của mình.)

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

1. Olivia had her hair dyed red for charity.

(Olivia nhuộm tóc đỏ để làm từ thiện.)

=> Rule a

2. Josh had his bike stolen at the weekend.

(Josh đã bị đánh cắp chiếc xe đạp vào cuối tuần.)

=> Rule b

3. The house had its roof blown off in the storm.

(Ngôi nhà bị tốc mái trong cơn bão.)

=> Rule b

4. We had the carpets cleaned after the party last weekend.

(Chúng tôi đã giặt thảm sau bữa tiệc cuối tuần trước.)

=> Rule a

5. My sister always has her nails done on Fridays.

(Em gái tôi luôn làm móng vào các ngày thứ Sáu.)

=> Rule a

6. She had her visa application refused last month.

(Cô đã bị từ chối đơn xin thị thực vào tháng trước.)

=> Rule b

21 tháng 11 2018

Đáp án: B

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023
1.B           2.C          3.D          4.A          

1 describe the plot and characters?

(mô tả cốt truyện và các nhân vật?)

Thông tin: “It's set in the future in a place called Panem and it tells the story of Katniss, a sixteen-year-old girl who competes in the Hunger Games with eleven other children.”

(Nó lấy bối cảnh trong tương lai ở một nơi gọi là Panem và kể về câu chuyện của Katniss, một cô gái mười sáu tuổi tham gia Đấu trường sinh tử với mười một đứa trẻ khác.)

=> Paragraph B

2 mention something he/she liked?

(đề cập đến một cái gì đó anh ấy / cô ấy thích?)

Thông tin: “What I love about the book is the character of Katniss.”

(Điều tôi thích ở cuốn sách là nhân vật Katniss.)

=> Paragraph C

3 give some background information about the book?

(cung cấp một số thông tin cơ bản về cuốn sách?)

Thông tin: “Written by Suzanne Collins in 2006, it's sold millions of copies around the world and has been made into a film.”

(Được viết bởi Suzanne Collins vào năm 2006, nó đã bán được hàng triệu bản trên khắp thế giới và đã được dựng thành phim.)

=> Paragraph A

4 recommend the book?

(giới thiệu cuốn sách?)

Thông tin: “I absolutely love it and I'd definitely recommend it.”

(Tôi hoàn toàn thích nó và tôi chắc chắn sẽ giới thiệu nó)

=> Paragraph D

18 tháng 1 2018

Đáp án là C.

1c

2e

3b

4a

5d

1 tháng 1 2019

Ex 4: Conplete each sentence using one of the following words

"Somebody, anybody, nobody, everybody, someone, anyone, no one, everyone, something, anything, nothing, everything, somewhere, anywhere, nowhere, everywhere"

1. Things are in such a mess. It could be __something__.

8. Have you seen my gloves? I've looked __everywhere__ for them, but I can't find them __anywhere__.

9. Pamela is the only one in the office at the moment. _Someone___ else has gone home.

[không chắc lắm :vv]