K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

âu 1. Việc bảo vệ hệ bài tiết bằng cách không nhịn tiểu lâu nhằm mục đích gì? A. Để thận không làm việc quá sức B. Hạn chế vi sinh vật gây bệnh ​ C. Để quá trình tạo nước tiểu liên tục D. Hạn chế khả năng tạo sỏi Câu 2. Ở người cận thị, khi nhìn như người bình thường thì ảnh của vật nằm ở đâu ? ​A. Nằm trên màng lưới B. Trên điểm mù ​C. Nằm sau màng lưới D. Nằm trước màng...
Đọc tiếp
âu 1. Việc bảo vệ hệ bài tiết bằng cách không nhịn tiểu lâu nhằm mục đích gì? A. Để thận không làm việc quá sức B. Hạn chế vi sinh vật gây bệnh ​ C. Để quá trình tạo nước tiểu liên tục D. Hạn chế khả năng tạo sỏi Câu 2. Ở người cận thị, khi nhìn như người bình thường thì ảnh của vật nằm ở đâu ? ​A. Nằm trên màng lưới B. Trên điểm mù ​C. Nằm sau màng lưới D. Nằm trước màng lưới Câu 3. Cấu tạo của nơron gồm: ​A. Thân, sợi trục, bao miêlin ​ B. Thân, nhân, sợi nhánh ​C. Sợi nhánh, sợi trục, bao miêlin D. Thân, sợi nhánh, sợi trục Câu 4. Ở đại não rãnh đỉnh ngăn cách các thùy: ​A. Thùy trán và thùy thái dương B. Thùy chẩm và thùy đỉnh ​C. Thùy đỉnh và thùy trán D. Thùy đỉnh và thùy thái dương Câu 5. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, ống thận, bóng đái B. Thận, bóng đái, ống đái ​C. Thận, ống dẫn nước tieu, bóng đái, ống đái D. Thận, cầu thận, bóng đái Câu 6. Dung dịch được dùng để kích thích chi ếch trong thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống là: ​A. HCl​B. NaOH​C. Iốt​D. NaCl Câu 7. Trong cấu tạo của mắt, bộ phận nào có tác dụng điều tiết ánh sáng? A. Màng lưới B. Tế bào nón C. Màng mạch D. Lỗ đồng tử Câu 8. Mỗi đơn vị chức năng cuả thận gồm: ​A. Nang cầu thận, ống thận B. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận ​C. Cầu thận, nang cầu thận D. Cầu thận, ống thận Câu 9. Hệ thần kinh bao gồm các bộ phận: ​A. Dây thần kinh, hạch thần kinh C. Bộ phận trung ương và các dây thần kinh B. Bộ phận trung ương, bộ phận ngoại biên D. Não bộ và tủy sống. Câu 10. Chức năng chủ yếu của trụ não là: A. Điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt ​B. Nối các vùng của vỏ não và hai nửa đại não ​C. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan ​D. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng Câu 11. Ráy tai được hình thành từ đâu ? A. Do các tuyến ráy trong vòi nhĩ tiết ra B. Do các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra C. Do các tuyến ráy trong màng nhĩ tiết ra D. Do các tuyến ráy trong chuỗi xương tai tiết ra Câu 12. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy: ​A. 31​B. 33​C. 30​D. 32 Câu 13. Lông mày có tác dụng gì ? ​A. Giúp cản bụi, vi khuẩn B. Có chức năng đệm ​C. Tạo nên tính thẩm mĩ D. Ngăn cản mồ hôi và nước chảy xuống mắt Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải là của phản xạ không điều kiện? A. Trả lời các kích thích không điều kiện B. Dễ mất khi không củng cố C. Có tính di truyền, mang tính chủng loại D. Có số lượng hạn định Câu 15. Ráy tai có tác dụng: ​A. Giúp khuếch tán âm​B. Giúp truyền âm ​C. Giúp giữ bụi​D. Giúp thu nhận sóng âm Câu 16. Ví dụ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ? ​A. Chạm tay vào vật nóng rụt tay lại B. Đi nắng mặt đỏ gay gắt, mồ hôi vã ra ​C. Trời rét môi tím tái, sởn gai ốc D. Gặp đèn đỏ dừng xe lại Câu 17. Vì sao da ta luôn mềm mại, khi bị ướt không thấm nước ? ​A. Vì da có lớp mỡ​B. Vì da có các thụ quan ​C. Vì da có tuyến mồ hôi​D. Vì da có tuyến nhờn Câu 18. Cơ quan phân tích thị giác bao gồm: A. Màng mạch trong cầu mắt, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy thái dương ​B. Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm ​C. Dịch thủy tinh trong cầu mắt, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm ​D. Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy thái dương Câu 19. Bộ phận nào của da giúp tiếp nhận các kích thích? A. Mạch máu B. Các thụ quan ​C. Dây thần kinh D. Cơ co chân lông Câu 20. Phân hệ giao cảm của hệ thần kinh sinh dưỡng có trung ương nằm ở đâu? ​A. Ở trụ não và tủy sống B. Nằm ở sừng bên của tủy sống ​C. Ở trụ não và đoạn cùng của tủy sống D. Nằm ở trụ não và tiểu não
1
29 tháng 3 2020

Đề như này làm kiểu nào đc

19 tháng 4 2023

nhịn tiểu lâu có hại vì: A

A.dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thàn nước tiểu liên tục

B.dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái

C.hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

D.dễ tạo sỏi thận ,hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

19 tháng 4 2023

cảm ơn

21 tháng 4 2021

Không nên nhịn tiểu quá lâu và nên đi tiểu đúng lúc vì

A.Tạo điều kiện thuận lợi cho sự hình thành nước tiểu được lien tục

B.Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh

C.Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái

D. Chỉ có A và B đúng

Câu này anh thấy ý nào cũng đúng hết em ơi !!

 

21 tháng 4 2021

C đúng vì khi nhịn tiểu khiến người bệnh bị sỏi thận và đi tiểu sẽ đau đớn hơn.

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 193 Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, ống đái, bóng đái. C. Thận, ống thận, bóng đái. D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nuớc tiểu là A. thận. B. bóng đái C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu. Câu 3: Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận,...
Đọc tiếp

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 193

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:

A. Thận, cầu thận, bóng đái.

B. Thận, ống đái, bóng đái.

C. Thận, ống thận, bóng đái.

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nuớc tiểu là

A. thận. B. bóng đái

C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 3: Cấu tạo của thận gồm:

A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.

B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.

C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.

D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.

Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của Thận gồm

A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, ống thận.

C. Nang cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

Câu 5: Lượng nước tiểu trong bóng đái sẽ làm căng bóng đái khi lên tới

A. 100ml. B. 200ml.

C. 150ml. D. 250ml.

Câu 6: Nước tiểu chính thức được tạo ra trong quá trình

A. lọc máu. B. hấp thụ lại.

C. thải nước tiểu. D. bài tiết tiếp.

Câu 7. Qúa trình lọc máu diễn ra ở

A. cầu thận. B. ống thận.

C. mao mạch quanh ống thận. D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 8. Để hạn chế khả năng tạo sỏi trong thận và bóng đái nên

A. đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu.

B. giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu.

C. uống nhiều nước.

D. không ăn thức ăn ôi thiu .

Câu 9: Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn dẫn đến hậu quả

A. nước tiểu hòa thẳng vào máu.

B. gây bí tiểu, nguy hiểm đến tính mạng.

C. môi trường trong cơ thể bị biến đổi.

D. cơ thể bị nhiễm đọc.

Câu 10: Thường xuyên giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu nhằm

A. hạn chế khả năng tạo sỏi.

B. tạo điều kiện cho quá trình lọc máu diễn ra liên tục.

C. hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh.

D. hạn chế tác hại của các chất độc.

II. CÂU HỎI TỰ LUẬN.

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào?

Câu 2: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận.

Câu 3: Trong các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, em đã có thói quen nào và chưa có thói quen nào?

Câu 4 : Thử đề ra các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu nếu em chưa có.

1
8 tháng 4 2020

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:

A. Thận, cầu thận, bóng đái.

B. Thận, ống đái, bóng đái.

C. Thận, ống thận, bóng đái.

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nuớc tiểu là

A. thận. B. bóng đái

C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 3: Cấu tạo của thận gồm:

A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.

B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.

C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.

D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.

Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của Thận gồm

A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, ống thận.

C. Nang cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

Câu 5: Lượng nước tiểu trong bóng đái sẽ làm căng bóng đái khi lên tới

A. 100ml. B. 200ml.

C. 150ml. D. 250ml.

Câu 6: Nước tiểu chính thức được tạo ra trong quá trình

A. lọc máu. B. hấp thụ lại.

C. thải nước tiểu. D. bài tiết tiếp.

Câu 7. Qúa trình lọc máu diễn ra ở

A. cầu thận. B. ống thận.

C. mao mạch quanh ống thận. D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 8. Để hạn chế khả năng tạo sỏi trong thận và bóng đái nên

A. đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu.

B. giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu.

C. uống nhiều nước.

D. không ăn thức ăn ôi thiu .

Câu 9: Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn dẫn đến hậu quả

A. nước tiểu hòa thẳng vào máu.

B. gây bí tiểu, nguy hiểm đến tính mạng.

C. môi trường trong cơ thể bị biến đổi.

D. cơ thể bị nhiễm đọc.

Câu 10: Thường xuyên giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu nhằm

A. hạn chế khả năng tạo sỏi.

B. tạo điều kiện cho quá trình lọc máu diễn ra liên tục.

C. hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh.

D. hạn chế tác hại của các chất độc.

13 tháng 3 2022

Tham khảo

30. Tập thể dục thường xuyên 

31. Quá trình tạo nước tiểu chính thức đến bóng đái trải qua các giai đoạn từ lọc máu tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại ở ống thận, bài tiết tiếp thành nước tiểu chính thức mới đưa đến bóng đái.

32. Vì một quả thận vẫn có khả năng lọc máu bài tiết cho cơ thể đủ để duy trì sự sống nhưng sẽ khiến thận phải hoạt động mệt mỏi.

33. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh ăn quá mặn, quá chua.

34. Bể thận

35. Do lớp tế bào ngoài cùng hóa sừng và chết.

13 tháng 3 2022

Tham khảo

30. Tập thể dục thường xuyên 

31. Quá trình tạo nước tiểu chính thức đến bóng đái trải qua các giai đoạn từ lọc máu tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại ở ống thận, bài tiết tiếp thành nước tiểu chính thức mới đưa đến bóng đái.

32. Vì một quả thận vẫn có khả năng lọc máu bài tiết cho cơ thể đủ để duy trì sự sống nhưng sẽ khiến thận phải hoạt động mệt mỏi.

33. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh ăn quá mặn, quá chua.

34. Bể thận

35. Do lớp tế bào ngoài cùng hóa sừng và chết.

7 tháng 5 2018

b. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.

7 tháng 5 2018

Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:

a. Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

b. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.

c. Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái.

d. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau : Bài 16 . Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm A . Diễn ra liên tục . B . Diễn ra gián đoạn . C . Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn . D . Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều . Bài 17 . Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là A . Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu...
Đọc tiếp

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

Bài 16 . Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm

A . Diễn ra liên tục .

B . Diễn ra gián đoạn .

C . Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn .

D . Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều .

Bài 17 . Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là

A . Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục .

B . Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn .

C . Do cấu tạo của cơ quan bài tiết . D . Cả A và B .

Bài 18 . Khẩu phần ăn hợp lí có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục .

c . Tránh cho thận làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D Cả A , B và C .

Bài 19 . Thường xuyên giữ vệ sinh cho hệ bài tiết có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục .

C . Tránh cho thân làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D . Hạn chế tác hại của các vi sinh vật .

Bài 20 . Đi tiểu đúng lúc có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục .

c . Tránh làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D . Hạn chế tác hại của các vi sinh vật .

Bài 21 . Bài tiết giúp cơ thể thải loại . . . ( 1 ) . . . và . . . ( 2 ) . . . Hoạt động bài tiết do các cơ quan bài tiết như . . . ( 3 ) . . . đảm nhiệm .

A . Da , phổi , thận

B . Các chất thải

C . Các chất độc hại

Bài 22 . Nước tiểu chính thức đổ vào . . . ( 1 ) . . . , qua . . . ( 2 ) . . . xuống tích trữ ở . . . ( 3 ) . . . , rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ vòng ống đái , cơ bóng đái và . . . ( 4 ) . . .

A . Cơ bụng

B . Bể thận

c . Ống dẫn nước tiểu

D . Bóng đại

Bài 23 . Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở . . . ( 1 ) đầu tiên là quá trình . . . ( 2 ) . . . ở cầu thận để . . . ( 3 ) . . . ở nang cầu thận .

A . Cầu thận

B . Tạo thành nước tiếu đầu

c . Tạo nước tiểu chính thức

D . Lọc máu

Bài 24 . Sự tạo thành nước tiểu . . . ( 1 ) . . . nhưng sự bài tiết nước tiểu . . . ( 2 ) . . . Thực chất . . . ( 3 ) . . . là lọc máu , thải bỏ các chất cặn bã và các chất độc ra khỏi cơ thể .

A . Diễn ra gián đoạn

B . Diễn ra liên tục

C . Quá trình tạo thành nước tiểu

D . Quá trình bài tiết nước tiểu

1
26 tháng 2 2020

16.B

17.D

18.D

19.C

20.B

21.B.C.A ( Điền theo thứ tự nhé)

22. B, C, D, A ( Điền theo thứ tự)

23. A, D, B ( Điền theo thứ tự)

24. B, A, D ( Điền theo thứ tự)

chúc bạn học tốt!! Nhớ tick cho mừn nha moaaok

28 tháng 2 2020

banhquaCảm ơn

1. Sự hình thành nước tiểu gồm các quá trình sau:

- Quá trình lọc máu và tạo ra nước tiểu đầu diễn ra ở cầu thận.

- Quá trình hấp thụ lại diễn ra ở ống thận.

- Quá trình bài tiết tiếp các chất cặn bã.

 Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, các chất độc, các chất thừa khỏi cơ thể để duy trì ổn định môi trường trong.

2. Cần xây dựng các thói quen sống khoa học, ví dụ:

Ăn uống lành mạnh: không uống rượu bia, uống đủ nước, không nhịn tiểu, ...

20 tháng 2 2021

1. Sự hình thành nước tiểu diễn ra ở ống thận và kết quả là biến nước tiểu đầu thành nước tiểu chính thức.

Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, các chất độc, các chất thừa khỏi cơ thể để duy trì ổn định môi trường trong (cân bằng nội môi). 

2. 

- Thường xuyên vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu. 

- Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi. Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. 

- Uống đủ nước.

- Không nên nhịn tiểu lâu.

10 tháng 2 2022

em tk:

Lớp màng lọc của thận nhân tạo đc chế tạo mô phỏng cấu trúc bộ phận nào của hệ bài tiết nước tiểu?

 Vách mao mạch cầu thận

Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì?

 Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, các chất độc, các chất thừa khỏi cơ thể để duy trì ổn định môi trường trong (cân bằng nội môi).

10 tháng 2 2022

Nước tiểu đầu:

+Nồng độ các chất hòa tan: loãng
+Chất cặn bã: ít
+Các chất dinh dưỡng: nhiều

Nước tiểu chính thức:

+Nồng độ các chất hòa tan: đặc
+Chất cặn bã: nhiều
+Các chất dinh dưỡng: ít

CÓ THỂ CHẾT NẾU RĂNG MIỆNG KHÔNG SẠCH SẼ !Vệ sinh răng miệng không tốt có thể dẫn đến bệnh máu đông và cái chết, các nhà khoa học Anh cho hay.Mối liên hệ giữa việc vệ sinh răng miệng không sạch sẽ với nguy cơ tăng khả năng mắc các bệnh về tim mạch đã được các nhà khoa học nghi ngờ từ lâu. Tuy nhiên, chưa nhà khoa học nào có thể lý giải một cách chính xác mối liên hệ giữa hai...
Đọc tiếp

CÓ THỂ CHẾT NẾU RĂNG MIỆNG KHÔNG SẠCH SẼ !

Vệ sinh răng miệng không tốt có thể dẫn đến bệnh máu đông và cái chết, các nhà khoa học Anh cho hay.

Mối liên hệ giữa việc vệ sinh răng miệng không sạch sẽ với nguy cơ tăng khả năng mắc các bệnh về tim mạch đã được các nhà khoa học nghi ngờ từ lâu. Tuy nhiên, chưa nhà khoa học nào có thể lý giải một cách chính xác mối liên hệ giữa hai vấn đề này.

Mới đây các nhà nha khoa học Đại học Bristol phát hiện ra rằng loại vi khuẩn chuyên gây các loại bệnh về răng miệng Streptococcus có khả năng phá vỡ mao mạch máu, gây ra hiện tượng tụ máu đông.

Tụ máu đông là nguyên nhân gây ra những cơn đau tim và đột quỵ, dẫn đến hơn 200.000 ca tử vong ở Anh mỗi năm.

Thông thường, hầu hết vi khuẩn Streptococcus sống giới hạn trong khoang miệng của con người. Tuy nhiên, nếu như ai đó vệ sinh răng miệng không sạch sẽ, thường xuyên bị chảy máu nướu răng thì vi khuẩn này có khả năng xâm nhập vào bên trong máu, gây ra hiện tượng kết tụ tiểu cầu, tạo cục máu đông.

Giáo sư vi trùng học Howard Jenkinson mô tả quá trình này: "Khi các tiểu cầu kết tụ lại với nhau, chúng sẽ bao bọc hoàn toàn vi khuẩn. Điều này không chỉ giúp vi khuẩn có một lớp bảo vệ chống lại sự bài trừ của hệ thống miễn dịch mà còn đảm bảo an toàn cho nó trước sự tiêu diệt của các loại thuốc kháng sinh được sử dụng để điều trị nhiễm trùng”

“Thật không may là việc các tiểu cầu kết tụ lại với nhau còn gây ra những cục máu đông nhỏ, phát triển ở van tim hoặc mạch máu, gây cản trở việc cung cấp máu đến não và tim”.

Chính vì vậy, bên cạnh việc duy trì một chế độ ăn kiêng tốt, chú ý đến huyết áp, lượng cholesterol hay chăm chỉ thực hiện các bài tập thể dục thì vệ sinh răng miệng hợp lý, đúng cách cũng là một trong những phương pháp tốt để bạn giảm thiểu nguy cơ mắc các bệnh tim mạch.

  • Nguồn: VnExpress.net
  • Đọc xong nhớ đánh răng nha !
3
27 tháng 3 2017

thanks bạn

28 tháng 3 2017

Mình cảm ơn vì đã cho mình biết nha PHẠM ANH TUẤN !