K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 8 2021

1.I watching tv

2. I'm watching tv now

3. I reading books

4. She listening to music

5. He playing football

6. My dad surfing the internet

7. My mum cooking 

8. My brother/sister watching tv

9. She's doing her homework

10. I'm doing my homework

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0
18 tháng 11 2018

Tôi là bánh khúc đây

Tôi : chủ ngữ

bánh khúc đây : vị ngữ

Anh tôi học văn rất giỏi

Anh tôi : chủ ngữ

học văn rất giỏi :vị ngữ

18 tháng 11 2018

Tôi có 1 người bạn 

Chủ ngữ : Tôi 

Vị ngữ : có 1 người bạn 

Mẹ tôi là Bác Sĩ

Chủ ngữ : mẹ tôi

Vị ngữ : là Bác Sĩ

3 tháng 1 2018

lớp mấy hả bạn??

3 tháng 1 2018

Lớp 5 nha!

26 tháng 5 2018

My house is located in a small quiet alley. That’s a pretty pink house which consists of 6 rooms in totally: a living room, a kitchen, a toilet, a bathroom and two bedrooms. There are a white leather sofa, a television and a sideboard in the living room. After dinner, my father will turn on the television, choose a great movie and we watch it happily. Next to the living room is the kitchen where is used for cooking and enjoying the meals. In the middle of the room is a dinner table which is made from wood. Three cookers, a refrigerator and all the neccesary stuff for cooking is arranged carefully in the right corner of the room. In the left of the kitchen is a clean toilet. Beside the toilet is the bathroom which is equipped a shower and a bathtub. There are only two rooms upstairs that is my parents’ room and my private room. I’ve decorated my bedroom with adorable wallpaper and many lovely stuffed animals. A single bed is placed next to the window so that I can stargaze before falling asleep. In the opposite of the bed are my desk and my bookshelf that contain many kinds of book. There are also an old television and a piano in my bedroom. I especially love the piano because that was the gift from dad in my birthday. In every Christmas or Tet holiday, all member of my family ornament the house together and then gather in the kitchen to cooking. Although my house is not too big but to me that is the most beautiful house in the world.

21 tháng 5 2022

lx

21 tháng 5 2022

lx 2

Sớm sớm, / mọi vậtvẫn chìm trong giấc ngủ.

   TN                 CN                    VN

HỌC TỐT!

Trả lời:

Ngày mai,/ tôi/ đi Hà Nội với bố.

  TN           CN         VN

Hok Tốt

20 tháng 2 2022

My whole family loves me so much

dịch:cả gia đình tôi ai cũng yêu thương tôi rất nhiều

nhớ khen nhé cậu :Đ

20 tháng 2 2022

Everyone in my family love my in forver 

Ai trong gia đình tôi đều yêu tôi rất nhiều

HT @@@ ^_^
Nhớ k nhen

24 tháng 12 2017

- 10 con vật bằng tiếng anh :

1.monkey

2.tiger 

3.parrot

4.snake

5.giraffe

6.rabbit

7.fish

8.sheep

9.dog 

10.cat

-10 hoạt động (ko tính hoạt động thể thao ):

1.read a book

2.listen to music

3.do the housework

4.go to school

5.sing a song

6.write letter

7.study

8.painting

9.clean the floor

10.sleep

-10 hoạt động thể thao 

1.ride a bike

2.ride a horse

3.play tennis

4.play volleyball

5.play badminton

6.walk 

7.run

8.play football

9.play Basketball

10.swim 

-10 từ có 2 trọng âm 

1.timetable

2.videogame

3.weight lifter

4.ice-cream

5.table tennis

6.mechanical pencil

7.private tutor

8.filing cabinet

9.bedside table

10.overweight

NHỚ K CHO MÌNH NHA

24 tháng 12 2017

10 con vật = T.A là: cat, cow , horse , bird , rabbit , parrot , duck , dog , tiger , pather

10 hoạt động là play, sing , eat , look , think , read , listen , make , swim , sit