K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2018

Tôi là bánh khúc đây

Tôi : chủ ngữ

bánh khúc đây : vị ngữ

Anh tôi học văn rất giỏi

Anh tôi : chủ ngữ

học văn rất giỏi :vị ngữ

18 tháng 11 2018

Tôi có 1 người bạn 

Chủ ngữ : Tôi 

Vị ngữ : có 1 người bạn 

Mẹ tôi là Bác Sĩ

Chủ ngữ : mẹ tôi

Vị ngữ : là Bác Sĩ

7 tháng 11 2018

day ma la tieng anh a

7 tháng 11 2018

1

tôi là ...

Nó là ...

Nó là một ...

2

hòa hợp

thân mật

hòa đồng

chia rẽ

bè phái

xung đột

Sớm sớm, / mọi vậtvẫn chìm trong giấc ngủ.

   TN                 CN                    VN

HỌC TỐT!

Trả lời:

Ngày mai,/ tôi/ đi Hà Nội với bố.

  TN           CN         VN

Hok Tốt

4 tháng 8 2021

1.I watching tv

2. I'm watching tv now

3. I reading books

4. She listening to music

5. He playing football

6. My dad surfing the internet

7. My mum cooking 

8. My brother/sister watching tv

9. She's doing her homework

10. I'm doing my homework

8 tháng 5 2022

He is very smart, so he can do this exercise. 

She was sick, but she still went to work yesterday. 

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0
8 tháng 1 2018

I,you,we,they,it,...

8 tháng 1 2018

Đại từ xưng hô thể hiện ở 3 ngôi:
      +  chỉ ngôi thứ nhất (chỉ người nói): tôi, ta, tớ, chúng tôi, chúng ta,...
      +  chỉ ngôi thứ hai (chỉ người nghe): mày, cậu, các cậu, ...
      + chỉ ngôi thứ ba (người được 2 người ở ngôi thứ nhất và thứ 2 nói tới): họ, nó, hắn, bọn họ, chúng nó,...
==>  dùng để hỏi: ai? gì? nào? bao nhiêu?...
==>  dùng để thay thế từ ngữ đã dùng cho khỏi lặp: vậy, thế 

4 tháng 6 2023

1) Khẳng định:

- There are a lot of flowers in the garden.

2) Phủ định:

- There aren't a lot of trees at the street.

3) Nghi vấn: 

- Are there any books on the table in your room?

Câu 6. Câu “Mưa rào xối xả, gió mạnh gào rít nhưng Bạch Dương Mẹ vẫn cố đứngvững.” có mấy vế câu?a. Một vế câu b. Hai vế câu c. Ba vế câuCâu 7. Gạch 1 gạch dưới bộ phận chủ ngữ, 2 gạch dưới bộ phận vị ngữ và khoanhvào quan hệ từ có trong mỗi câu ghép dưới đây:a. Bình không chỉ học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.b. Minh không chỉ giúp Hoài đến lớp mà ban ấy còn thường xuyên đến nhà để...
Đọc tiếp

Câu 6. Câu “Mưa rào xối xả, gió mạnh gào rít nhưng Bạch Dương Mẹ vẫn cố đứng
vững.” có mấy vế câu?
a. Một vế câu b. Hai vế câu c. Ba vế câu
Câu 7. Gạch 1 gạch dưới bộ phận chủ ngữ, 2 gạch dưới bộ phận vị ngữ và khoanh
vào quan hệ từ có trong mỗi câu ghép dưới đây:
a. Bình không chỉ học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.
b. Minh không chỉ giúp Hoài đến lớp mà ban ấy còn thường xuyên đến nhà để giảng bài
cho Hoài.
Câu 8. Tìm cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong từng câu sau:
a. …………………...……nó hát hay …………..… nó còn vẽ giỏi.
b. Hoa cúc ………..………..…….. đẹp ………...…… nó còn là một vị thuốc đông y.
c. ……………………..họa mi hót hay ………......... nhiều loài chim khác cũng hót hay.
d. Chim công ……………………… múa đẹp …………… nó còn làm tổ cũng rất khéo.
Câu 9. Điền thêm vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép:
a. Không những hoa phượng đẹp mà ………………………………………………………
b. Những bài tập đọc trong sách giáo khoa không chỉ có những nội dung hay mà ………..
………………………………………………………………………………………………
c. Tiếng cười không chỉ đem lại niềm vui cho mọi người mà …..…………………………
………………………………………………………………………………………………
d. Đứa bé chẳng những không nín khóc mà …..……………………………………………
 

3
19 tháng 2 2022

6, C

7, a. Bình / không chỉ học giỏi bạn ấy // còn rất chăm ngoan.

          CN1         VN1                    CN2               VN2
b. Minh / không chỉ giúp Hoài đến lớp ban ấy / còn thường xuyên đến

CN1           VN1                                       CN2                       VN2

nhà để giảng bài cho Hoài.

8, a, Không những...mà...

b, Không những...mà...

c,  Không những...mà...

d,  Không những...mà...

9, a, .........mà còn làm cho con đường trở nên đỏ rực.

b, ....mà còn bổ ích

c, .....mà còn khiến cho cuộc sống vui tươi hơn

d, ....mà còn khóc to hơn.

Câu 6. Câu “Mưa rào xối xả, gió mạnh gào rít nhưng Bạch Dương Mẹ vẫn cố đứng
vững.” có mấy vế câu?
a. Một vế câu b. Hai vế câu c. Ba vế câu
Câu 7. Gạch 1 gạch dưới bộ phận chủ ngữ, 2 gạch dưới bộ phận vị ngữ và khoanh
vào quan hệ từ có trong mỗi câu ghép dưới đây:
a. Bình không chỉ học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.
+ Chủ ngữ 1: Bình
+ Chủ ngữ 2: bạn ấy
+ Vị ngữ 1: học giỏi
+ Vị ngữ 2: rất chăm ngoan
+ Cặp quan hệ từ: không chỉ - mà
b. Minh không chỉ giúp Hoài đến lớp mà ban ấy còn thường xuyên đến nhà để giảng bài
cho Hoài.
+ Chủ ngữ 1: Minh
+ Chủ ngữ 2: bạn ấy
+ Vị ngữ 1: giúp Hoài đến lớp
+ Vị ngữ 2: còn thường cuyên đến nhà để giảng bài cho Hoài
+ Cặp quan hệ từ: không chỉ - mà
Câu 8. Tìm cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong từng câu sau:
a. ………………Không những…...……nó hát hay …………..… nó còn vẽ giỏi.
b. Hoa cúc ………..…không chỉ……..…….. đẹp ………...…… nó còn là một vị thuốc đông y.
c. …………không những…………..họa mi hót hay ………......... nhiều loài chim khác cũng hót hay.