Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
A. directly: trực tiếp B. Politely:lịch sự C. Impolitely: bất lịch sự D. indirectly: gián tiếp
Directly><Indirectly=obliquely
Tôi không thích cách ông ta đề cập đến vấn đề của mình một cách gián tiếp.
Đáp án D
obligatory : bắt buộc
popular: phổ biến
optional: có thể lựa chọn
common: phổ biến
compulsory: bắt buộc
=>obligatory = compulsory
Tạm dịch: Những quy định về an toàn đã bắt buộc tất cả nhân viên mặc trang phục bảo hộ lao động.
Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Một chuỗi chương trình truyền hình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của người dân về việc sống lành mạnh.
=> Understanding = Awareness: sự hiểu biết, nhận thức
Các đáp án còn lại:
A. experience (n): kinh nghiệm
C. confidence (n): sự tự tin
D. assistance = help (n): sự giúp đỡ
B. → ... để nâng cao nhận thức của công chúng về lối sống lành mạnh.
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.
C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
condense (v): nói cô đọng; viết súc tích
cut short: cắt ngắn talk briefly: nói ngắn gọn
make longer: làm dài hơn give details: đưa ra những chi tiết
=> condense >< make longer
Tạm dịch: Diễn giả được yêu cầu nói súc tích bài thuyết trình của mình để cho phép khán giả của mình có thời gian đặt câu hỏi.
Chọn C
Đáp án C
take somebody on : thuê người làm
approach: đến gần, lại gần, tới gần
employ: thuê làm, nhận vào làm
dismiss: sa thải, giải tán
meet: gặp mặt
=> từ trái nghĩa là dismiss
Dịch câu: Chúng ta phải thuê thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc gia tăng
Đáp án A
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Sau khi Liên Xô sụp đổ năm 1989, Đại hội toàn quốc lần thứ 13 Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua một nghị quyết để có thêm bạn bè và ít kẻ thù hơn.
=> Collapse /kə‘læps/ = breakdown /'breɪkdaʊn/: sự sụp đổ
Các đáp án khác:
B. breakthrough /'breɪkθru:/ (n): sự đột phá
C. breakin /'breɪkɪn/ (n): đột nhập
D. outbreak /'aʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ
Đáp án A
Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm từ cố định
Make way for st = allow st to take place: cho phép cái gì thay thế cái gì
Tạm dịch: Người dân địa phương đã chặt phá rừng để dọn chỗ cho nông nghiệp.